Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
trần ai


d. 1. Cõi đời: Gót tiên phút đã thoát vòng trần ai (K). 2. Hoàn cảnh vất vả gian khổ: Anh hùng đoán giữa trần ai mới già (K).


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.